Đang trực tuyến 1
Hôm nay 4
Tổng lượt truy cập 16,491
Tổng hợp các từ vựng chủ đề Đạo Phật
29/03/2021 16:03
Phật giáo là một trong những tôn giáo phổ biến nhất trên toàn thế giới cũng như ở Việt Nam. Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận với các tài liệu tiếng Anh về đạo Phật, Shark English xin gửi tới các bạn tổng hợp từ vựng được dùng phổ biến nhất trong Phật giáo bằng tiếng Anh.
Bohisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/: Bồ tát
Buddhism /ˈbʊdɪzəm/: đạo Phật
enlightenment /ɪnˈlaɪtnmənt/: giác ngộ
Bohisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/: Bồ tát
Great Compassion Mantra /ɡreɪt kəmˈpæʃnˈmæntrə/: Thần chú Đại Bi
wai /wai/: khấn vái
mercy /ˈmɜːrsɪfl/: từ bi
meditate /ˈmedɪteɪt/: ngồi thiền
Zen Master /zenˈmæstər/: Thiền Sư
pray /preɪ/: cầu nguyện
kowtow /ˌkaʊˈtaʊ/: lạy
Buddhist robe /ˈbʊdɪst roʊb/: áo cà sa
statue of Buddha /ˈstætʃuː əvˈbʊdə/: tượng Phật
the Buddhist Great Hall /ðə (ˈbʊdɪst) ɡreɪt hɔːl/: chánh điện
solemn /ˈsɑːləm/: trang nghiêm
give offerings /ɡɪvˈɑːfərɪŋz/: dâng đồ cúng
incense sticks /ˈɪnsens stɪks/: cây nhang
walk around collecting alms /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/: đi khất thực
the Buddhist Great Hall /ðə (ˈbʊdɪst) ɡreɪt hɔːl/: chánh điện
Một số từ vựng thông dụng khác
Three Jewels: Tam Bảo
Take Refuge in the Three Jewels: Quy Y Tam Bảo
Dharma: Giáo pháp
Ego: Bản ngã
Amitabha Buddha: Đức Phật A Di Đà
Medicine Buddha: Đức Phật Dược Sư
Guru Rinpoche: Đức Liên Hoa Sinh
Vegetarian: người ăn chay
Nirvana: Niết bàn
Mantra: Thần chú
Sutra: Kinh điển
TRUNG TÂM ANH NGỮ SHARK ENGLISH
Địa chỉ
- Cơ sở 1: 9th Floor Tháp A, No.36 Mạc Thái Tổ Street, Cau Giay District, Ha Noi City, Viet Nam
- Cơ sở 2: 6th Floor, Đại học Hà Nội, Thanh Xuân District, Ha Noi City, Viet Nam
- Cơ sở 3: No 48 Mễ Trì Street, Nam Tư Liêm District, Ha Noi City, Viet Nam
Hotline: 0989 956 159
Email: info@poc.edu.vn